Author Archives: admin

  • -

Báo giá thép hộp

Category : Dự Án

Báo Giá Thép Hộp và Giá Sắt Hộp: Thông Tin Quan Trọng Cho Dự Án Xây Dựng Của Bạn

Khi bạn bắt đầu một dự án xây dựng, việc tìm hiểu về giá cả của các vật liệu xây dựng là một phần quan trọng để lập kế hoạch và quản lý ngân sách. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về báo giá thép hộp và giá sắt hộp, giúp bạn hiểu rõ hơn về các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và cách bạn có thể tối ưu hóa ngân sách cho dự án xây dựng của mình.chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về báo giá thép hộp và giá sắt hộp, giúp bạn hiểu rõ hơn về các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và c

Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Hộp và Giá Sắt Hộp

  1. Loại Thép: Giá của thép hộp và sắt hộp thường phụ thuộc vào loại thép được sử dụng. Thép hộp có thể là thép carbon thông thường hoặc thép không gỉ cao cấp, trong khi sắt hộp thường là sắt gai hoặc sắt tráng men. Loại thép này có giá khác nhau do đặc tính và tính năng sử dụng riêng biệt.
  2. Kích Thước và Độ Dày: Giá cả cũng phụ thuộc vào kích thước và độ dày của thép hộp và sắt hộp. Các kích thước lớn hơn và độ dày cao hơn thường sẽ có giá cao hơn. Điều này quan trọng khi bạn xác định yêu cầu cụ thể cho dự án của mình.
  3. Thị Trường: Giá cả có thể biến đổi theo thời gian và thị trường. Sự biến động của thị trường thép có thể ảnh hưởng đến giá cả. Hãy theo dõi thị trường để tận dụng những cơ hội tốt nhất.
  4. Số Lượng Đặt Hàng: Thường thì việc đặt hàng số lượng lớn có thể giúp bạn nhận được giá ưu đãi từ nhà cung cấp. Hãy thảo luận với nhà cung cấp về khả năng đàm phán giá tốt khi bạn đặt hàng lớn.

Làm Thế Nào Để Tiết Kiệm Chi Phí?

  1. trước khi quyết định. Điều này giúp bạn tìm ra sự cân đối giữa chất lượngSo Sánh Giá: Luôn luôn nên tham khảo nhiều nhà cung cấp để so sánh giá cả trước khi quyết định. Điều này giúp bạn tìm ra sự cân đối giữa chất lượng và giá trị.
  2. Lập Kế Hoạch Tốt: Lập kế hoạch chi tiết cho dự án của bạn và xác định rõ yêu cầu về vật liệu xây dựng. Điều này giúp bạn tránh mua thừa và lãng phí nguồn tài chính.
  3. Hỏi Về Khuyến Mãi: Hãy hỏi nhà cung cấp về các chương trình khuyến mãi hoặc ưu đãi đặc biệt mà họ có thể cung cấp.
  4. Thảo Luận Điều Khoản Giao Hàng: Thỏa thuận về điều khoản giao hàng có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí vận chuyển và logistcs.

Trong kết luận, việc tìm hiểu và so sánh báo giá thép hộp và giá sắt hộp là quan trọng để bạn có thể quản lý ngân sách của dự án xây dựng một cách hiệu quả. Hãy luôn cân nhắc các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và áp dụng các biện pháp tiết kiệm để đảm bảo rằng bạn đang đầu tư vào các vật liệu xây dựng chất lượng mà không cần phải gánh nặng ngân sách quá lớn.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MỚI 2023

STTTên sản phẩmĐộ dài(m)Trọng lượng(Kg)Giá chưa VAT(Đ / Kg)Tổng giá chưa VATGiá có VAT(Đ / Kg)Tổng giá có VAT
THÉP HỘP MẠ KẼM HÒA PHÁT
1Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.063.4514,00048,30015,00051,750
2Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.163.7714,00052,78015,00056,550
3Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.264.0814,00057,12015,00061,200
4Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.464.714,00065,80015,00070,500
5Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.062.4114,00033,74015,00036,150
6Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.162.6314,00036,82015,00039,450
7Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.262.8414,00039,76015,00042,600
8Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.463.2514,00045,50015,00048,750
9Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.062.7914,00039,06015,00041,850
10Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.163.0414,00042,56015,00045,600
11Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.263.2914,00046,06015,00049,350
12Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.463.7814,00052,92015,00056,700
13Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.063.5414,00049,56015,00053,100
14Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.163.8714,00054,18015,00058,050
15Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.264.214,00058,80015,00063,000
16Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.464.8314,00067,62015,00072,450
17Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.565.1414,00071,96015,00077,100
18Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.866.0514,00084,70015,00090,750
19Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.065.4314,00076,02015,00081,450
20Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.165.9414,00083,16015,00089,100
21Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.266.4614,00090,44015,00096,900
22Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.467.4714,000104,58015,000112,050
23Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.567.9714,000111,58015,000119,550
24Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.869.4414,000132,16015,000141,600
25Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0610.414,000145,60015,000156,000
26Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3611.814,000165,20015,000177,000
27Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5612.7214,000178,08015,000190,800
28Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.064.4814,00062,72015,00067,200
29Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.164.9114,00068,74015,00073,650
30Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.265.3314,00074,62015,00079,950
31Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.466.1514,00086,10015,00092,250
32Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.566.5614,00091,84015,00098,400
33Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.867.7514,000108,50015,000116,250
34Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.068.5214,000119,28015,000127,800
35Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.066.8414,00095,76015,000102,600
36Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.167.514,000105,00015,000112,500
37Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.268.1514,000114,10015,000122,250
38Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.469.4514,000132,30015,000141,750
39Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5610.0914,000141,26015,000151,350
40Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8611.9814,000167,72015,000179,700
41Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0613.2314,000185,22015,000198,450
42Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3615.0614,000210,84015,000225,900
43Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5616.2514,000227,50015,000243,750
44Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.065.4314,00076,02015,00081,450
45Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.165.9414,00083,16015,00089,100
46Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.266.4614,00090,44015,00096,900
47Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.467.4714,000104,58015,000112,050
48Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.567.9714,000111,58015,000119,550
49Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.869.4414,000132,16015,000141,600
50Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0610.414,000145,60015,000156,000
51Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3611.814,000165,20015,000177,000
52Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5612.7214,000178,08015,000190,800
53Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.068.2514,000115,50015,000123,750
54Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.169.0514,000126,70015,000135,750
55Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.269.8514,000137,90015,000147,750
56Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4611.4314,000160,02015,000171,450
57Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5612.2114,000170,94015,000183,150
58Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8614.5314,000203,42015,000217,950
59Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0616.0514,000224,70015,000240,750
60Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3618.314,000256,20015,000274,500
61Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5619.7814,000276,92015,000296,700
62Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8621.7914,000305,06015,000326,850
63Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0623.414,000327,60015,000351,000
64Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.865.8814,00082,32015,00088,200
65Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.067.3114,000102,34015,000109,650
66Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.168.0214,000112,28015,000120,300
67Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.268.7214,000122,08015,000130,800
68Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4610.1114,000141,54015,000151,650
69Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5610.814,000151,20015,000162,000
70Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8612.8314,000179,62015,000192,450
71Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0614.1714,000198,38015,000212,550
72Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3616.1414,000225,96015,000242,100
73Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5617.4314,000244,02015,000261,450
74Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8619.3314,000270,62015,000289,950
75Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0620.5714,000287,98015,000308,550
76Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1612.1614,000170,24015,000182,400
77Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2613.2414,000185,36015,000198,600
78Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4615.3814,000215,32015,000230,700
79Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5616.4514,000230,30015,000246,750
80Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8619.6114,000274,54015,000294,150
81Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0621.714,000303,80015,000325,500
82Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3624.814,000347,20015,000372,000
83Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5626.8514,000375,90015,000402,750
84Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8629.8814,000418,32015,000448,200
85Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0631.8814,000446,32015,000478,200
86Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2633.8614,000474,04015,000507,900
87Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4616.0214,000224,28015,000240,300
88Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5619.2714,000269,78015,000289,050
89Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8623.0114,000322,14015,000345,150
90Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0625.4714,000356,58015,000382,050
91Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3629.1414,000407,96015,000437,100
92Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5631.5614,000441,84015,000473,400
93Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8635.1514,000492,10015,000527,250
94Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0637.3514,000522,90015,000560,250
95Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2638.3914,000537,46015,000575,850
96Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1610.0914,000141,26015,000151,350
97Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2610.9814,000153,72015,000164,700
98Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4612.7414,000178,36015,000191,100
99Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5613.6214,000190,68015,000204,300
100Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8616.2214,000227,08015,000243,300
101Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0617.9414,000251,16015,000269,100
102Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3620.4714,000286,58015,000307,050
103Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5622.1414,000309,96015,000332,100
104Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8624.614,000344,40015,000369,000
105Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0626.2314,000367,22015,000393,450
106Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2627.8314,000389,62015,000417,450
107Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4619.3314,000270,62015,000289,950
108Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5620.6814,000289,52015,000310,200
109Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8624.6914,000345,66015,000370,350
110Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0627.3414,000382,76015,000410,100
111Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3631.2914,000438,06015,000469,350
112Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5633.8914,000474,46015,000508,350
113Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8637.7714,000528,78015,000566,550
114Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0640.3314,000564,62015,000604,950
115Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2642.8714,000600,18015,000643,050
116Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1612.1614,000170,24015,000182,400
117Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2613.2414,000185,36015,000198,600
118Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4615.3814,000215,32015,000230,700
119Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5616.4514,000230,30015,000246,750
120Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8619.6114,000274,54015,000294,150
121Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0621.714,000303,80015,000325,500
122Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3624.814,000347,20015,000372,000
123Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5626.8514,000375,90015,000402,750
124Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8629.8814,000418,32015,000448,200
125Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0631.8814,000446,32015,000478,200
126Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2633.8614,000474,04015,000507,900
127Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5620.6814,000289,52015,000310,200
128Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8624.6914,000345,66015,000370,350
129Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0627.3414,000382,76015,000410,100
130Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3631.2914,000438,06015,000469,350
131Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5633.8914,000474,46015,000508,350
132Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8637.7714,000528,78015,000566,550
133Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0640.3314,000564,62015,000604,950
134Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2642.8714,000600,18015,000643,050
135Thép Hòa Phát 90 x 90 x 1.5624.9314,000349,02015,000373,950
136Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8629.7914,000417,06015,000446,850
137Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0633.0114,000462,14015,000495,150
138Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3637.814,000529,20015,000567,000
139Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5640.9814,000573,72015,000614,700
140Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8645.714,000639,80015,000685,500
141Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0648.8314,000683,62015,000732,450
142Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2651.9414,000727,16015,000779,100
143Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5656.5814,000792,12015,000848,700
144Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8661.1714,000856,38015,000917,550
145Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0664.2114,000898,94015,000963,150
146Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8629.7914,000417,06015,000446,850
147Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0633.0114,000462,14015,000495,150
148Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3637.814,000529,20015,000567,000
149Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5640.9814,000573,72015,000614,700
150Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8645.714,000639,80015,000685,500
151Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0648.8314,000683,62015,000732,450
152Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2651.9414,000727,16015,000779,100
153Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5656.5814,000792,12015,000848,700
154Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8661.1714,000856,38015,000917,550
155Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0664.2114,000898,94015,000963,150

Mọi chi tiết mua thép hộp vui lòng liên hệ thông tin:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Đá xây dựng

Category : Dự Án

Tại sao chọn Thành Đại Phát là nhà cung cấp đá xây dựng cho công trình quý khách?

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá đá xây dựng  mới nhất, cùng những chính sách ưu đãi cũng như những thông tin bổ ích mà chắc chắn quý khách không thể bỏ qua. Chúng tôi cung cấp các loại đá xây dựng chất lượng, giá tốt nhất thị trường với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Hỗ trợ công nợ cho mọi công trình
  • Miễn phí vận chuyển tận ng trình
  • Giá gốc tại bãi
  • Hệ thống kho bãi rộng khắp các quận tphcm
  • Luôn có trữ lượng lớn
  • Chiếu khấu cao lên đến 5% đến 10%
  • Tư vấn 24/7 và miễn phí hoàn toàn
  • Hệ thống xe tải cẩu chuyên dụng, sẵn sàng vận chuyển nhanh chóng, chuyên nghiệp, an toàn đến tận ng trình cho quý khách
  • Tất cả sản phẩm đá xây dựng đều được chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường. (Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng phục vụ các hạng mục ng trình).
STTLOẠI ĐÁ XÂY DỰNGĐƠN GIÁ VNĐ/ M3
1Đá 0x4 xanh275.000
2Đá 0x4 Đen215.000
3Đá 1×2 Xanh335.000
4Đá 1×2 Đen295.000
5 Đá 4×6 xanh390.000
6Đá 4×6 Đen305.000
7Đá 5×7325.000
8Đá Mi Sàng205.000
9Đá Mi bụi195.000
10Đá hộcLiên hẹ
11Đá chẻLiên hệ

BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG

STTCÁT XÂY DỰNGGIÁ (M3)GIÁ CÓ VAT (M3)
1Cát san lấp140.000150.000
2Cát bê tông hạt to330.000340.000
3Cát bê tông loại 1270.000280.000
4Cát bê tông loại 2225.000235.000
5Cát bê tông trộn205.000215.000
6Cát xây tô150.000160.000

BÁO GIÁ XI MĂNG

STTLOẠI XI MĂNGĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ VNĐ/ BAO
1Xi măng hoàng thạchBao89.000
2Xi măng tây đôBao85.000
3Xi măng quán triều pc40Bao74.000
4Xi măng thành thắngBao76.000
5Xi măng việt úcBao84.000
6Xi măng kaitoBao56.000
7Xi măng vissai PCB30 (PP)Bao51.500
8Xi măng Vissai PCB30Bao52.500
9Xi măng Vissai PCB40Bao56.000
10Xi măng pomihoaBao55.000
11Xi măng sông gianhBao84.000
12Xi măng hoàng maiBao86.000
13Xi măng sao maiBao71.000
14Xi măng hà tiên đa dụngBao91.000
15Xi măng vicem hà tiênBao87.000
16Xi măng hà tiên 1Bao90.000
17Xi măng sông thaoBao76.000
18Xi măng chinfonBao83.000
19Xi măng ficoBao84.000
20Xi măng bút sơnBao63.000
21Xi măng nghi sơnBao74.000

BÁO GIÁ GẠCH XÂY DỰNG

STTLOẠI GẠCHQUY CÁCH (mm)ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1Gạch đặc Tuynel205x98x55980 đ/viên
2Gạch đặc cốt liệu220x105x60780 đ/viên
3Gạch đặc không trát xám210x100x604100 đ/viên
4Gạch đặc không trát sẫm210x100x606200 đ/viên
5Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7026.500 đ/viên
6Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551750 đ/viên
7Gạch đặc không trát sẫm220x110x60Liên hệ
8Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x55990 đ/viên
9Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053500 đ/viên
10Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053600 đ/viên
11Gạch 2 lỗ không trát Viglacera220x110x60Liên hệ
12Gạch 3 lỗ không trát Viglacera220x110x60Liên hệ

Mọi thông tin liên hệ mua đá xây dựng tại tphcm vui lòng liên hệ:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Cát xây dựng

Category : Dự Án

Bảng báo giá cát xây dựng Thành Đại Phát

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT xin trân trọng kính chào quý khách!

Quý khách hàng gần xa chắc chắn đã nắm rõ về mặt hàng cát xây dựng. Trong lĩnh vực xây dựng,chúng ta không thể không nhắc đến vật tư cát.Cát là nguyên liệu tự nhiên sẵn có,cát có 2 loại là cát xây tô và cát bê tông.Nhắc đến cát xây tô thì chúng ta biết được mục đích sử dụng của loại cát này là để xây trát tường.Còn cát bê tông được biết đến để sử dụng trong phần đổ bê tông,phần móng nhà…..

Với kinh nghiệm kinh doanh trong ngành vật liệu xây dựng lâu năm, CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT hân hạnh là một nhà phân phối uy tín chất lượng nhất tại tp Hcm.ng ty chúng tôi đã đạt được thành tích là đại lý  cấp 1 trong 7 năm liền. Điều này chứng tỏ sự tin tưởng mà quý khách hàng đã dành cho ng ty nhiều năm qua. VLXD Thanh Đại Phát luôn đạt được doanh số hàng trăm tấn hàng tháng.  Từ đó có thể đạt được thành tích tốt, được chiết khấu giá cao. Do vậy khách hàng của đại lý chúng tôi luôn có thể mua được vật tư xây dựng với giá cạnh tranh nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT sở hữu kênh phân phối rộng khắp tp hcm: quận 4, quận 1, quận 2, Quận 6, quận 7, quận 10, Quận 3,Quận 5…. nhằm đáp ứng được nhanh nhất nhu cầu của quý khách hàng. Đảm bảo đơn hàng được giao đến tận ng trình hoàn toàn miễn phí và đúng hẹn.

Thành Đại Phát trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cát xây dựng hôm nay

HOTLINE: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

HỖ TRỢ CÔNG NỢ CHO MỌI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

STTCÁT XÂY DỰNGGIÁ (M3)GIÁ CÓ VAT (M3)
1Cát san lấp140.000150.000
2Cát bê tông hạt to330.000340.000
3Cát bê tông loại 1270.000280.000
4Cát bê tông loại 2225.000235.000
5Cát bê tông trộn205.000215.000
6Cát xây tô150.000160.000

BÁO GIÁ ĐÁ XÂY DỰNG

STTLOẠI ĐÁ XÂY DỰNGĐƠN GIÁ VNĐ/ M3
1Đá 0x4 xanh275.000
2Đá 0x4 Đen215.000
3Đá 1×2 Xanh335.000
4Đá 1×2 Đen295.000
5 Đá 4×6 xanh390.000
6Đá 4×6 Đen305.000
7Đá 5×7325.000
8Đá Mi Sàng205.000
9Đá Mi bụi195.000
10Đá hộcLiên hẹ
11Đá chẻLiên hệ

BẢNG GIÁ XI MĂNG XÂY DỰNG

STTLOẠI XI MĂNGĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ VNĐ/ BAO
1Xi măng hoàng thạchBao89.000
2Xi măng tây đôBao85.000
3Xi măng quán triều pc40Bao74.000
4Xi măng thành thắngBao76.000
5Xi măng việt úcBao84.000
6Xi măng kaitoBao56.000
7Xi măng vissai PCB30 (PP)Bao51.500
8Xi măng Vissai PCB30Bao52.500
9Xi măng Vissai PCB40Bao56.000
10Xi măng pomihoaBao55.000
11Xi măng sông gianhBao84.000
12Xi măng hoàng maiBao86.000
13Xi măng sao maiBao71.000
14Xi măng hà tiên đa dụngBao91.000
15Xi măng vicem hà tiênBao87.000
16Xi măng hà tiên 1Bao90.000
17Xi măng sông thaoBao76.000
18Xi măng chinfonBao83.000
19Xi măng ficoBao84.000
20Xi măng bút sơnBao63.000
21Xi măng nghi sơnBao74.000

BÁO GIÁ GẠCH XÂY DỰNG

STTLOẠI GẠCHQUY CÁCH (mm)ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1Gạch đặc Tuynel205x98x55980 đ/viên
2Gạch đặc cốt liệu220x105x60780 đ/viên
3Gạch đặc không trát xám210x100x604100 đ/viên
4Gạch đặc không trát sẫm210x100x606200 đ/viên
5Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7026.500 đ/viên
6Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551750 đ/viên
7Gạch đặc không trát sẫm220x110x60Liên hệ
8Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x55990 đ/viên
9Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053500 đ/viên
10Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053600 đ/viên
11Gạch 2 lỗ không trát Viglacera220x110x60Liên hệ
12Gạch 3 lỗ không trát Viglacera220x110x60Liên hệ

Cam kết giao cát xây dựng đúng tiến độ, hỗ trợ đồng hành cùng khách hàng trong suốt công trình xây dựng.

Khi quý khách đến với CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi nhất

 Chúng tôi hỗ trợ ng nợ lâu dài: Bởi khi đã là đối tác uy tín của nhau. Việc hỗ trợ ng nợ là cần thiết. Phương trâm kinh doanh chúng tôi là hợp tác trên mọi đơn hàng. Bán hàng sao để khách hàng quay lại mới là quan trọng.

 Quy trình giao hàng phải thực sự chuyên nghiệp: Sau khi đặt hàng 30 phút sẽ có hàng ngay tại ng trình nhờ vào hệ thống xe dasu, tải lớn nhỏ đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời. Bởi đơn hàng thép xây dựng thường dao động vài trăm triệu đến cả tỷ đồng. Hợp tác trên mọi đơn hàng chứ không phải chỉ bán hàng một lần. Chúng tôi cam kết giao hàng đúng tiến độ, đủ số lượng và đáp ứng đủ cho mọi ng trình hiện nay.

 Nói KHÔNG với hàng kém chất lượng: Hoàn tiền 100% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng. 

 Giao đến tận ng trình hoàn toàn miễn phí: Nhờ việc sở hữu kênh phân phối rộng khắp toàn quốc, chúng tôi có thể dễ dàng đáp ứng được nhanh nhất nhu cầu của quý khách hàng. Đảm bảo đơn hàng được giao đến tận ng trình hoàn toàn miễn phí và đúng hẹn.

 Thanh toán ngay khi nhận hàng và sau khi kiểm tra trực tiếp tại ng trình: Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày và chiết khấu cực kì hấp dẫn.

Ngoài ưu đãi về giá thành rẻ nhất. ng ty còn có các nhân viên chuyên nghiệp đã kinh doanh sắt thép lâu năm. Do đó khi quý khách có bất cứ thắc mắc nào về báo giá cát xây dựng xây dựng cần dùng. Thì các nhân viên nhiều kinh nghiệm này sẽ tư vấn nhiệt tình nhất cho quý khách hàng. Quý khách sẽ nhận được sự tư vấn chính xác nhất từ các chuyên gia hàng đầu của đại lý chúng tôi. Ngoài ra, các dịch vụ hậu mãi, chăm sóc khách hàng của đại lý luôn làm khách hàng hài lòng. Quý khách nào đã hợp tác với CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT sẽ hoàn toàn an tâm. Vậy quý khách có nhu cầu mua vật tư xây dựng xin quý khách hãy liên hệ ngay để nhận ưu đãi chiết khấu hôm nay.

Mọi chi tiết mua cát xây dựng vui lòng liên hệ theo thông tin sau:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT
Địa chỉ: 350 QL1A , P An Phú Đông, Quận 12, TPHCM
CN: 85C Đại Lộ Bình Dương, Kp Đông Ba, P Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0937 205 313 (Mr Tuấn)
Website: https://dailysatthepmiennam.com

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Đại lý cấp 1 thép hòa phát chiết khấu từ 15% đến 30%

Thành Đại Phát là một trong những đại lý cấp 1 thép hòa phát huy tín trên thị trường. Chúng tôi cam kết bán giá thép hòa phát tại nhà máy. Với phong cách kinh doanh lấy uy tín tiên phong trong việc phát triển của doanh nghiệp. Chúng tôi tự hào là nhà cung cấp sắt thép hòa phát hàng đầu tại miền nam.

Trân trọng gửi đến quý khách hàng báo giá thép hòa phát tại nhà máy:

Chiết khấu từ 15% đến 30% đơn hàng đầu tiên. Liên hệ ngay hôm nay để nhận ưu đãi

Hotline: 0936 106 727 (Mr Tuấn)  hoặc  ZALO

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP HÒA PHÁT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT 
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg114.200
2Ø 81Kg114.200
3Ø 10Cây (11m.7)7.21102.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39145.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16202.700
6Ø 16Cây (11m.7)18.49265.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40340.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90440.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87535.600
10Ø 25Cây (11m.7)45.05710.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP MIỀN NAM
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTVNSTEEL
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP POMINA
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTQUẢ TÁO
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.200
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.500
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.700
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

Chính sách Thành Đại Phát :
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tận nơi công trình toàn miền nam
– Thép cuộn được giao qua cân – thép cây được giao theo cách đếm cây
– Phương thức thanh toán : thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản

* Phương thức giao nhận :
– Giao hàng tới công trình khi khách hàng nhận đủ số lượng,quy cách,chủng loại công ty Quang Đăng mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.
– Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
– Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
– Đặt hàng trong vòng 2h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.

Mọi chi tiết mua thép hòa phát vui lòng liên hệ thông tin:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Đại lý cấp 1 thép miền nam chiết khấu từ 15% đến 30%

Category : Thép miền nam

Như chúng ta đã biết trên hệ thống mạng đang tồn tại nhiều đơn vị cung cấp các loại thép miền nam. Nhưng quả thật sau khi khảo sát từ các chủ công trình trên thị trường về vấn đề nan giải khi mua sắt thép miền nam. Đa số họ đều trả lời là cực kỳ khó tìm đơn vị. Thậm chí họ phải lọc ra hàng trăm đơn vị mới có thể chọn lựa được. Để chọn lựa được đòi hỏi phải có kiến thức. Tìm đơn vị cung cấp thép miền nam ngày nay thực sự vất vả. Bởi thị trường mỗi đơn vị báo giá khác nhau có sự chênh lệch đáng kể.

Thành Đại Phát là một trong những đơn vị tiên phong trong ngành. Thành lập từ năm 2005 đến nay. Chúng tôi đã và đang được các tổ chức cá nhân tin tưởng mua sản phẩm thép xây dựng. Nhờ vào tác phong chuyên nghiệp. Từ ban giám đốc công ty đến bộ phận nhân viên, giao hàng. Luôn làm việc theo một quy trình rõ ràng. Hệ thống xe giao hàng xuyên suốt 24/24h mà không bị gián đoạn. Đảm bảo hàng luôn có sẵn trong kho. Một khi đã hợp đồng với khách hàng khi mua thép miền nam thỏa thuận giá xong dù có chịu lỗ chúng tôi cũng giữ uy tín giao ngay cho khách hàng.

Đối với Thành Đại Phát chúng tôi bán hàng với lý do bằng không. Bởi uy tín quyết định sự thành công cho doanh nghiệp.

Bảng báo giá thép miền nam được Thành Đại Phát niêm yết ngay hôm nay

Siêu khuyến mãi chưa từng có chiết khấu từ 15% đến 30% trên đơn hàng đầu tiên

Báo giá thép miền nam

Hotline: 0936 106 727 (Mr Tuấn)  hoặc  ZALO

BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP MIỀN NAM
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTVNSTEEL
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP HÒA PHÁT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT 
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg114.200
2Ø 81Kg114.200
3Ø 10Cây (11m.7)7.21102.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39145.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16202.700
6Ø 16Cây (11m.7)18.49265.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40340.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90440.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87535.600
10Ø 25Cây (11m.7)45.05710.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP POMINA
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTQUẢ TÁO
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.200
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.500
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.700
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây
  1. Qúy khách hàng lưu ý: toàn bộ giá thép miền nam, thép pomina, thép việt nhật đã bao gồm VAT.
  2. Giao hàng miễn phí đến tận chân công trình
  3. Thép miền nam cuộn giao qua cân, thép cây đếm số lượng cây

Khách hàng lưu ý: thép miền nam có hai loại: thép miền nam cb300 và thép miền nam cb400. Đối với thép miền nam cb300 đa số hàng có sẵn trong kho. Còn trường hợp quý vị lấy chuẩn cb400 vui lòng đặt số lượng trước chúng tôi phải đặt riêng từ nhà máy thép miền nam. Bởi chuẩn cb400 đa số các công trình ít cần đến. Nên nhà máy thép miền nam không sản xuất nhiều.

Quy trình giao hàng của đại lý thép miền nam Thành Đại Phát

  1. Thỏa thuận giá thép miền nam giữa hai bên.
  2. Chốt giá bên mua gửi đơn hàng cho Thành Đại Phát để xác nhận qua mail
  3. Thành Đại Phát làm hợp đồng hai bên ký tên đóng dấu có thể scan gửi cho bên mua xác nhận để việc giao hàng tiến ra nhanh hơn
  4. Bên mua đặt cọc trước 10% để chúng tôi giao hàng
  5. Bên mua cho nhân viên kiểm hàng tại công trình
  6. Thành Đại Phát giao hàng đến tận chân công trình
  7. Nhân viêm kiểm hàng sau khi kiểm ký tên vào biên bản giao hàng
  8. Thành Đại Phát xuất hóa đơn VAT và nghiệm thu số tiền còn lại

Toàn bộ quy trình mua bán thép miền nam diễn ra chuyên nghiệp. Mang lại cảm giác yên tâm cho khách hàng. Vậy tại sao không chọn Thành Đại Phát làm đơn vị cung cấp sắt thép? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin sau:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Đại lý cấp 1 thép việt nhật chiết khấu từ 15% đến 30%

Tư vấn công trình chọn đơn vị cung cấp thép việt nhật thực sự uy tín?

Để mua được thép việt nhật với giá tốt không khó. Đòi hỏi người mua phải có kiến thức thực sự về thị trường thép xây dựng việt nhật hiện nay. Với tính biến động của thị trường thép việt nhật nối riêng và thép xây dựng nói chung. Nếu chúng ta không thường xuyên cập nhật thông tin về giá thép việt nhật thay đổi ra sao. Qủa thực rất dễ mua phải đơn hàng giá cao và đầy rủi ro.

Sau đây Thành Đại Phát trân trọng gửi đến quý khách giá thép xây dựng như sau

Chiết khấu từ 15% đến 30% đơn hàng thép việt nhật đầu tiên

Báo giá thép việt nhật

Hotline: 0936 106 727 (Mr Tuấn)  hoặc  ZALO

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg114.200
2Ø 81Kg114.200
3Ø 10Cây (11m.7)7.21102.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39145.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16202.700
6Ø 16Cây (11m.7)18.49265.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40340.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90440.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87535.600
10Ø 25Cây (11m.7)45.05710.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP HÒA PHÁT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT 
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP MIỀN NAM
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTVNSTEEL
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP POMINA
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTQUẢ TÁO
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.200
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.500
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.700
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

Lưu ý:

  1. Thép cuộn việt nhật giao qua cân. Thép cây đếm số lượng cây
  2. Gía trên đã bao gồm VAT.
  3. Giao hàng miễn phí tận chân công trình
  4. Cam kết bán thép việt nhật với  giá tốt trực tiếp từ nhà máy

Có thể trước khi mua một đơn hàng sắt thép việt nhật cho công trình mình. Hẳn quý khách sẽ tìm hiểu nhiều đơn vị cung cấp. Có thể quý khách nhận được hàng trăm mail báo giá. Nhưng để chọn được đơn vị uy tín đòi hỏi chúng ta phải có kiến thức nhất định bao quát. Chúng ta tự hỏi trên đời không có thứ gì rẻ mà ngon cả, ngược lại cũng chẳng có thứ gì ngon mà rẻ bao giờ.

Chúng ta phải hiểu rằng một đơn hàng thép việt nhật khi đến tay khách hàng. Nó phát sinh hàng tá những chi phí khác nhau. Nào là chi phí giao hàng, chi phí xe giao. Xe có hai loại xe xe cẩu hàng và xe chở hàng, chi phí nhân viên giao hàng. Chính vì vậy để một doanh nghiệp tồn tại họ phải tính được các chi phí đó để đưa vào giá thép việt nhật cho phù hợp. Nếu quý khách nhận được bảng giá sắt việt nhật quá thấp hãy xem lại kỹ.

Đối với đơn hàng số lượng lớn vui lòng liên hệ PKD hotline: Hotline: 0937 205 313 (Mr Tuấn)  hoặc  ZALO để nhận giá ưu đãi.

Thông tin liên hệ mua thép việt nhật:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Đại lý cấp 1 thép pomina chiết khấu từ 15% đến 30%

đại lý cấp 1 thép pomina trên thị trường. Chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm thép pomina với giá thành tốt nhất. Giao hàng tận chân công trình cho khách hàng. Quy trình giao hàng chuyên nghiệp, mang lại cảm giác yên tâm cho khách hàng. Qúy khách là nhà thầu thường xuyên theo dõi trên hệ thống website của chúng tôi để nhận được báo giá thép pomina kịp thời nhất.

Giá thép pomina hiện nay thay đổi có thế ảnh hưởng lớn đến tài chính của quý vị. Bởi không may mua phải giá cao quý khách sẽ bị tổn thất lớn về mặt tài chính. Tôi ví dụ khi đấu thầu quý khách đã chọn giá để làm việc với chủ đầu tư. Nhưng khi khởi công giá thép pomina tăng chẳng hạn. Điều này nguy hại lớn cho tài chính của quý khách. Vì vậy chọn lựa đối tác để mua thép pomina cũng là vấn đề nan giải. Làm sao chọn được đối tác thực sự uy tín đây.

Sau đây Công Ty Cổ Phần Thép Thành Đại Phát trân trọng gửi đến quý khách bảng báo giá thép pomina hôm  nay như sau:

Chiết khấu từ 15% đến 30% đối với đơn hàng đầu tiên

Báo giá thép pomina

Hotline: 0936 106 727 (Mr Tuấn)  hoặc  ZALO

BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP POMINA
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTQUẢ TÁO
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.200
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.500
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.700
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP HÒA PHÁT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT 
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg114.200
2Ø 81Kg114.200
3Ø 10Cây (11m.7)7.21102.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39145.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16202.700
6Ø 16Cây (11m.7)18.49265.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40340.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90440.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87535.600
10Ø 25Cây (11m.7)45.05710.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP MIỀN NAM
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTVNSTEEL
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây


Khách hàng lưu ý: Đối với
thép pomina cuộn giao qua cân. Thép cây đếm theo số lượng cây.

Báo giá thép pomina đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% toàn TPHCM và các tỉnh thành lân cận.

Quy trình giao hàng thép pomina tại Thành Đại Phát

  1. Hai bên xác nhận giá qua điện thoại
  2. Thành Đại Phát làm đơn hàng gửi qua mail cho hai bên xác nhận
  3. Sau khi xác nhận hai bên qua mail. Chúng tôi làm hợp đồng giữa hai bên ký tên đóng dấu.
  4. Bên mua đặt cọc trước 10%
  5. Thành Đại Phát giao hàng đến tận chân công trình của quý khách. Bên mua cho người kiểm hàng. Chúng tôi sẽ thu phí còn lại sau khi đã được kiểm hàng đầy đủ và có giấy xác nhận hàng hóa của nhân viên kiểm hàng.

Vậy làm sao để chọn lựa đối tác cung cấp thép pomina thực sự đáng tin tưởng?

Với việc trên thị trường thép pomina đang tràn ngập các đơn vị cung cấp. Khách hàng khi tìm hiểu đang băn khoăn chọn lựa đối tác cho mình. Chúng tôi xin được chia sẻ vài thông tin bổ ích giúp quý khách mua sản phẩm thép pomina đúng giá và đúng nhà cung cấp.

Đầu tiên quý vị xác định xem đối tác đó có thâm niên bao lâu trên thị trường. Thông thường một doanh nghiệp tồn tại họ phải có trển 5 năm. Mới khẳng định được sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Đối với Thành Đại Phát chúng tôi kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành. Khả năng tài chính chúng tôi đủ mạnh để cung cấp lượng sắt thép 24/24h mà không bị gián đoạn.

Qúy khách nên làm việc ổn định với đơn vị cung cấp sắt thép cho mình. Bởi nếu nay tìm nhà cung cấp này. Mai tìm nhà cung cấp khác sẽ làm quý khách tốn thời gian đôi khi chọn nhầm người.

Tìm bảng giá thép pomina đáng tin cậy. Bởi chỉ có đại lý cấp 1 thép pomina chúng tôi mới đem ra bảng giá chuẩn. Và xem đơn vị nào có hỗ trợ công nợ lâu dài thì đơn vị đó thực sự uy tín đáng để quý khách tin tưởng.

Mọi chi tiết mua thép tại đại lý thép pomina với giá ưu đãi vui lòng liên hệ:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Báo giá sắt thép pomina chiết khấu từ 15% đến 30% đơn hàng mới

đại lý cấp 1 thép pomina. Chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm thép pomina với giá thành tốt nhất. Giao hàng tận chân công trình cho khách hàng. Quy trình giao hàng chuyên nghiệp, mang lại cảm giác yên tâm cho khách hàng. Qúy khách là nhà thầu thường xuyên theo dõi trên hệ thống website của chúng tôi để nhận được báo giá thép pomina kịp thời nhất.

Giá thép pomina thay đổi có thế ảnh hưởng lớn đến tài chính của quý vị. Bởi không may mua phải giá cao quý khách sẽ bị tổn thất lớn về mặt tài chính. Vì vậy chọn lựa đối tác để mua thép pomina cũng là vấn đề nan giải. Làm sao chọn được đối tác thực sự uy tín đây.

Sau đây Công Ty Cổ Phần Thép Thành Đại Phát trân trọng gửi đến quý khách bảng báo giá thép pomina hôm  nay như sau:

Chiết khấu từ 15% đến 30% đối với đơn hàng đầu tiên

Báo giá thép pomina

Hotline: 0936 106 727 (Mr Tuấn)  hoặc  ZALO

BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP POMINA
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTQUẢ TÁO
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.200
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.500
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.700
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP HÒA PHÁT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT 
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg114.200
2Ø 81Kg114.200
3Ø 10Cây (11m.7)7.21102.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39145.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16202.700
6Ø 16Cây (11m.7)18.49265.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40340.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90440.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87535.600
10Ø 25Cây (11m.7)45.05710.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP MIỀN NAM
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTVNSTEEL
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

Khách hàng lưu ý: Đối với thép pomina cuộn giao qua cân. Thép cây đếm theo số lượng cây.

Báo giá thép pomina đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% toàn TPHCM và các tỉnh thành lân cận.

Quy trình giao hàng thép pomina tại Thành Đại Phát

  1. Hai bên xác nhận giá qua điện thoại
  2. Thành Đại Phát làm đơn hàng gửi qua mail cho hai bên xác nhận
  3. Sau khi xác nhận hai bên qua mail. Chúng tôi làm hợp đồng giữa hai bên ký tên đóng dấu.
  4. Bên mua đặt cọc trước 10%
  5. Thành Đại Phát giao hàng đến tận chân công trình của quý khách. Bên mua cho người kiểm hàng. Chúng tôi sẽ thu phí còn lại sau khi đã được kiểm hàng đầy đủ và có giấy xác nhận hàng hóa của nhân viên kiểm hàng.

Vậy làm sao để chọn lựa đối tác cung cấp thép pomina thực sự đáng tin tưởng?

Với việc trên thị trường thép pomina đang tràn ngập các đơn vị cung cấp. Khách hàng khi tìm hiểu đang băn khoăn chọn lựa đối tác cho mình. Chúng tôi xin được chia sẻ vài thông tin bổ ích giúp quý khách mua sản phẩm thép pomina đúng giá và đúng nhà cung cấp.

Đầu tiên quý vị xác định xem đối tác đó có thâm niên bao lâu trên thị trường. Thông thường một doanh nghiệp tồn tại họ phải có trển 5 năm. Mới khẳng định được sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Đối với Thành Đại Phát chúng tôi kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành. Khả năng tài chính chúng tôi đủ mạnh để cung cấp lượng sắt thép 24/24h mà không bị gián đoạn.

Qúy khách nên làm việc ổn định với đơn vị cung cấp sắt thép cho mình. Bởi nếu nay tìm nhà cung cấp này. Mai tìm nhà cung cấp khác sẽ làm quý khách tốn thời gian đôi khi chọn nhầm người.

Tìm bảng giá thép pomina đáng tin cậy. Bởi chỉ có đại lý cấp 1 thép pomina chúng tôi mới đem ra bảng giá chuẩn. Và xem đơn vị nào có hỗ trợ công nợ lâu dài thì đơn vị đó thực sự uy tín đáng để quý khách tin tưởng.

Mọi chi tiết báo giá thép pomina với giá ưu đãi vui lòng liên hệ:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Báo giá sắt thép xây dựng 2023 chiết khấu từ 15% đến 30% đơn hàng mới

Thị trường sắt thép xây dựng đang biến động hơn bao giờ hết. Bởi cuộc chiến thương mại diễn ra giữa Mỹ và Trung Quốc. Làm biến đổi thị trường thép xây dựng trên toàn cầu. Trung Quốc là nước nhập khẩu thép chủ yếu trên thế giới. Vì vậy ảnh hưởng không nhỏ đến giá thép tại Việt Nam.

Thành Đạt Phát thường xuyên cung cấp giá sắt xây dựng kịp thời đến quý khách hàng. Nhằm giúp quý khách mua hàng tốt nhất cho công trình mình.

Bảng giá sắt thép xây dựng được phân ra các loại thép như sau:

Chiết khấu từ 15% đến 30% đối với đơn hàng đầu tiên

Hotline: 0936 106 727 (Mr Tuấn)  hoặc  ZALO

BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP POMINA
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTQUẢ TÁO
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.200
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.500
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.700
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP HÒA PHÁT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT 
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg114.200
2Ø 81Kg114.200
3Ø 10Cây (11m.7)7.21102.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39145.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16202.700
6Ø 16Cây (11m.7)18.49265.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40340.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90440.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87535.600
10Ø 25Cây (11m.7)45.05710.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP MIỀN NAM
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTVNSTEEL
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây
  1. Gía thép xây dựng trên đã bao gồm VAT
  2. Giao hàng miễn phí đến tận chân công trình
  3. Thép cuộn giao qua cân. Thép cây đếm cây
  4. Hàng luôn có sẵn trong kho. Giao hàng 24/7

Thành Đại Phát cung cấp các loại thép gì trên thị trường?

  1. Sắt phi 6 (thép cuộn)
  2. Sắt phi 8 (thép cuộn)
  3. Sắt phi 10
  4. Sắt phi 12
  5. Sắt phi 14
  6. Sắt phi 16
  7. Sắt phi 18
  8. Sắt phi 20
  9. Sắt phi 25
  10. Sắt phi 32

Thưa quý khách hàng! Ngoài việc bán thép cây ra. Thành Đạt Phát bán đủ các loại thép cuộn trong xây dựng. Như thép cuộn hòa phát, việt nhật, pomina và thép cuộn miền nam. Với tính biến động của thị trường thép xây dựng. Qúy khách nên tìm hiểu kỹ giá thép cuộn sau đó nhập về một lần với số lượng lớn tiết kiệm chi phí cho công trình. Thành Đạt Phát cam kết sẽ hỗ trợ giá chiết khấu cao nhất cho quý nhà thầu.

Tại sao chọn mua sắt thép xây dựng tại Thành Đạt Phát ?

  1. Chúng tôi là đại lý sắt thép cấp 1 pomina, việt nhật, miền nam, hòa phát
  2. Trên 15 năm trong ngành sắt thép. Vì vậy tài chính chúng tôi đủ mạnh cung cấp lượng đơn hàng xuyên suốt 24/7 mà không bị gián đoạn.
  3. Giữ giá trên hợp đồng mặc dù giá thép xây dựng tăng hay giảm chúng tôi vẫn để giá ban đầu cho quý khách.
  4. Quy trình giao hàng chuyên nghiệp. Từ khâu báo giá đến khi quý khách nhận được hàng. Xác nhận đơn hàng giữa hai bên. Sau đó hợp đồng hai bên ký. Đặt cọc từ 10% đến 25% và giao hàng – xuất hóa đơn VAT.
  5. Thông báo giá thép xây dựng đến quý khách mỗi khi có biến động về giá sắt xây dựng trong ngày.

Tóm lại:

Thành Đạt Phát là đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng thực sự uy tín. Việc chọn chúng tôi để mua sắt xây dựng là giải pháp hoàn hảo cho mọi công trình. Là doanh nghiệp tồn tại trên 15 năm trong ngành. Phương trâm kinh doanh chúng tôi là hợp tác lâu dài trên mọi đơn hàng chứ không chỉ bán một lần rồi thôi.

Mọi chi tiết mua sắt thép xây dựng vui lòng liên hệ:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


  • -

Nên mua thép tại đại lý sắt thép cấp 1 Thành Đạt Phát

Đến nay đại lý thép cấp 1 Thành Đại Phát đã và đang cung cấp thép cho các công trình xây dựng toàn miền nam. Nhờ vào sự tin tưởng ủng hộ từ quý khách hàng trong suốt thời gian qua. Đến nay chúng tôi là một trong những đại lý thép cấp 1 uy tín nhất trên thị trường. Tại sao vậy?

Bởi chúng tôi có quy trình giao hàng chuyên nghiệp luôn mang lại cảm giác yên tâm cho quý khách hàng. Tất cả bảng báo giá sắt thép xây dựng chúng tôi cung cấp luôn chính xác và đúng giá tại nhà máy thép pomina, việt nhật, miền nam, hòa phát. Thành Đại Phát đến nay là đại lý của các hãng sắt thép như:

  1. Đại lý cấp 1 thép pomina
  2. Đại lý cấp 1 thép việt nhật
  3. Đại lý cấp 1 thép miền nam
  4. Đại lý cấp 1 thép hòa phát

Sau đây đại lý cấp 1 sắt thép Thành Đại Phát gửi quý khách hàng bảng giá sắt thép xây dựng như sau:

Báo giá thép miền nam của đại lý cấp 1 Thành Đại Phát

Hotline: 0936 106 727 (Mr Tuấn)  hoặc  ZALO

BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP POMINA
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTQUẢ TÁO
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.200
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.500
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.700
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP HÒA PHÁT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT 
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg114.200
2Ø 81Kg114.200
3Ø 10Cây (11m.7)7.21102.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39145.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16202.700
6Ø 16Cây (11m.7)18.49265.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40340.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90440.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87535.600
10Ø 25Cây (11m.7)45.05710.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM HIỆN NAY

STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP MIỀN NAM
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTVNSTEEL
1Ø 61Kg113.800
2Ø 81Kg113.800
3Ø 10Cây (11m.7)7.2198.000
4Ø 12Cây (11m.7)10.39140.000
5Ø 14Cây (11m.7)14.16195.000
6Ø 16Cây (11m.7)18.49258.000
7Ø 18Cây (11m.7)23.40334.000
8Ø 20Cây (11m.7)28.90430.000
9Ø 22Cây (11m.7)34.87525.000
10Ø 25Cây (11m.7)45.05722.000
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

Tất cả giá trên đã bao gồm VAT. Giao hàng miễn phí đến tận chân công trình

Thép cuộn giao qua cân. Thép cây đếm cây.

Quy trình giao hàng của đại lý thép cấp 1 Thành Đại Phát

  1. Thỏa thuận giá sắt thép giữa hai bên.
  2. Chốt giá bên mua gửi đơn hàng cho Thành Đại Phát để xác nhận qua mail
  3. Thành Đại Phát làm hợp đồng hai bên ký tên đóng dấu có thể scan gửi cho bên mua xác nhận để việc giao hàng tiến ra nhanh hơn
  4. Bên mua đặt cọc trước 10% để chúng tôi giao hàng
  5. Bên mua cho nhân viên kiểm hàng tại công trình
  6. Thành Đại Phát giao hàng đến tận chân công trình
  7. Nhân viêm kiểm hàng sau khi kiểm ký tên vào biên bản giao hàng
  8. Thành Đại Phát xuất hóa đơn VAT và nghiệm thu số tiền còn lại

Mọi chi tiết liên quan chiết khấu của đại lý thép cấp 1 chúng tôi vui lòng liên hệ:

NG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ: 319 Ấp Tân Cang , P Phước Tân, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

CN: 770 Đường 2/9, Phường 11, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 0936 106 727 (Mr Tuấn)

Website: https://giathepxaydung24h.com


Đại lý cấp 1 thép pomina

Đại lý cấp 1 thép miền nam

Đại lý cấp 1 thép việt nhật

Đại lý cấp 1 thép hòa phát

.
.
.
.